Từ điển Thiều Chửu
響 - hưởng
① Tiếng. ||② Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình thì có ảnh 影 (bóng), có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng 影響.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
響 - hưởng
Tiếng động — Tiếng vang, tiếng dội — Tiếng đáp lời.


影響 - ảnh hưởng || 餘響 - dư hưởng || 響聲 - hưởng thanh || 響應 - hưởng ứng || 反響 - phản hưởng ||